Thứ Bảy, 30 tháng 1, 2021

Tìm hiểu về lịch sử hãng xe Kia

 

Ra đời vào năm 1944, Kia có tên gọi là Kyungsung Precision Industry, chuyên sản xuất xe ống thép và xe đạp. Đến năm 1952 chính thức đổi tên thành Kia và chuyển sang sản xuất xe máy, xe tải và ô tô. Tuy nhiên, Kia bị phá sản vào năm 1997 do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á. Công ty đối thủ, Hyundai Motor Company đã mua lại và thành lập Tập đoàn ô tô Hyundai Kia. Hiện tại hãng xe Kia đang là công ty sản xuất ô tô lớn thứ hai ở Hàn Quốc và có trụ sở chính đặt tại Yangjae-dong, Seocho-gu, Seoul.

Ngày 04/04/2007, Trường Hải Group và Tập đoàn Kia Motors (Hàn Quốc) đã chính thức ký kết hợp tác, mở ra cơ hội phát triển mới tại thị trường Việt Nam. Theo đó, công ty ô tô du lịch Trường Hải Kia (Thaco Kia) chính thức được hình thành. Tháng 06/2007, nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô du lịch Kia chính thức được xây dựng ở khu kinh tế mở Chu Lai (Quảng Nam).

Với lợi thế xe lắp ráp trong nước, theo bảng giá xe ô tô, các mẫu xe Kia tại thị trường Việt Nam có mức giá rất hấp dẫn, mang tính cạnh tranh cao với những đối thủ cùng phân khúc và phù hợp những gia đình có kinh tế giới hạn. Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Kia cập nhật mới nhất tính tới tháng 1/2021:

Phiên bản xeĐộng cơ - Hộp sốGiá niêm yếtGiá lăn bánh tại Hà NộiGiá lăn bánh tại TP HCM
Morning MT1.2L - 5MT304.000.000362.860.000347.780.000
Morning Standard AT1.2L - 4AT329.000.000392.060.000385.280.000
Morning Deluxe1.2L - 4AT349.000.000413.980.000406.880.000
Morning Luxury1.2L - 4AT383.000.000452.540.000444.680.000
Morning X-Line1.25L - 4AT439.000.000514.060.000496.280.000
Morning GT-Line1.25L - 4AT439.000.000514.060.000496.280.000
Cerato MT1.6L - MT544.000.000609.280.000598.400.000
Cerato AT Deluxe1.6L - AT584.000.000654.080.000642.400.000
Cerato AT Luxury1.6L - 6AT639.000.000715.680.000702.900.000
Cerato AT Premium2.0L - 6AT685.000.000767.200.000753.500.000
Sedona LuxuryDầu 2.2L - 6AT1.149.000.0001.309.653.0001.277.673.000
Sedona DeluxeDầu 2.2L - 6AT1.019.000.0001.164.053.0001.134.673.000
Sedona 2.2 L SignatureDầu 2.2 L - AT1.289.000.0001.466.453.0001.431.673.000
Sedona PremiumXăng V6 3.3L - 6AT1.359.000.0001.544.853.0001.508.673.000
Sedona  3.3L SignatureXăng V6 3.3L - 6AT1.519.000.0001.724.053.0001.684.673.000
Rondo GMT2.0L -559.000.000648.460.000628.280.000
Rondo GAT Deluxe2.0L -655.000.000755.980.000733.880.000
Rondo Standard MT2.0L -585.000.000677.973.000666.273.000
Sorento DAT Premium2.2L - 6AT899.000.0001.029.260.0001.002.280.000
Sorento GAT Deluxe2.4L - 6AT769.000.000883.660.000859.280.000
Sorento GAT Premium2.4L - 6AT859.000.000995.660.000969.280.000
Sorento D2.2 Deluxe
(All New)
Dầu 2.2L1.079.000.0001.231.253.0001.200.673.000
Sorento G2.5 Luxury
(All New)
Xăng 2.5L1.099.000.0001.253.653.0001.222.673.000
Sorento D2.2 Luxury
(All New)
Dầu 2.2L1.179.000.0001.343.253.0001.310.673.000
Sorento D2.2 Premium AWD
(All New)
Dầu 2.2L1.279.000.0001.455.253.0001.420.673.000
Sorento G2.5 Signature 7 chỗ (All New)Xăng 2.5L1.279.000.0001.455.253.0001.420.673.000
Sorento G2.5 Signature 6 chỗ
(All New)
Xăng 2.5L1.299.000.0001.477.653.0001.422.673.000
Sorento D2.2 Signature AWD 7 chỗ (All New)Dầu 2.2L1.349.000.0001.533.653.0001.497.673.000
Sorento D2.2 Signature  AWD 6 chỗ (All New)Dầu 2.2L1.349.000.0001.533.653.0001.497.673.000
Optima GAT Luxury2.0L - 6AT759.000.000872.460.000848.280.000
Optima GAT Premium2.4L - 6AT919.000.0001.051.660.0001.024.280.000
Quoris3.8L - 8AT2.708.000.0003.055.340.0003.001.180.000
Soluto MT1.4L - 5MT369.000.000435.660.000419.280.000
Soluto MT Deluxe1.4L - 5MT404.000.000469.260.000461.280.000
Soluto AT Deluxe1.4L - 4AT429.000.000502.860.000485.280.000
Soluto AT Luxury1.4L - 4AT469.000.000547.660.000529.280.000
Seltos 1.4 Deluxe1.4L599.000.000693.260.000672.280.000
Seltos 1.4 Luxury1.4L649.000.000749.260.000727.280.000
Seltos 1.4 Premium1.4L719.000.000827.660.000804.280.000

Bảng giá xe Kia mới nhất cụ thể cho từng phiên bản (đơn vị: VNĐ)

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét